Tiếng Trung | Tiếng Việt |
---|---|
早安。 | Chào buổi sáng. |
午安。 | Chào buổi chiều. |
晚安。 | Chào buổi tối. |
你好。 | Chào bạn. |
先生 | Ngài/Ông. |
小姐 | Cô. |
老板 | Ông chủ. |
请。 | Xin/Mời. |
请问。 | Xin hỏi. |
多少錢? | Bao nhiêu tiền? |
谢谢。 | Cảm ơn. |
不客气。 | Đừng khách khí. |
对不起。 | Xin lỗi. |
会话练习:
早晨见面
A: 早安!(Zǎo ān) B: Chào buổi sáng!
A: 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) B: Tôi khỏe, cảm ơn. 你呢?(Nǐ ne?)
A: 我也很好,谢谢。(Wǒ yě hěn hǎo, xiè xie.)
中午见面
A: 午安!(Wǔ ān) B: Chào buổi chiều!
A: 你吃午饭了吗?(Nǐ chī wǔfàn le ma?) B: Tôi đã ăn rồi. 你呢?(Nǐ ne?)
A: 我还没吃。(Wǒ hái méi chī)
晚上见面
A: 晚安!(Wǎn ān) B: Chào buổi tối!
A: 你今天忙吗?(Nǐ jīntiān máng ma?) B: Hôm nay tôi bận lắm. 你呢?(Nǐ ne?)
A: 我也很忙。(Wǒ yě hěn máng)
在商店
A: 请问,这个多少钱?(Qǐng wèn, zhège duō shǎo qián?) B: Xin hỏi, cái này bao nhiêu tiền?
A: 这个五十块。(Zhège wǔshí kuài) B: Năm mươi đồng.
A: 谢谢。(Xiè xie) B: Cảm ơn.
礼貌对话
A: 谢谢你的帮助。(Xiè xie nǐ de bāngzhù) B: Đừng khách khí. (Bú kè qì)
A: 对不起,打扰了。(Duì bù qǐ, dǎrǎo le) B: Xin lỗi. (Xin lỗi)